top of page
Admin

Điểm chuẩn của 190 trường Đại Học năm 2024

Theo thông tin các trường đã công bố, điểm chuẩn nhiều ngành tăng so với năm ngoái, với mức tăng từ 0,5 đến 2 điểm.

Chẳng hạn ở khối trường kỹ thuật, các ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa của Đại học Bách khoa Hà Nội đều có điểm chuẩn trúng tuyển trên 28 điểm.


Ở khối kinh tế, Trường Đại học Ngoại thương có điểm chuẩn nhiều ngành đều ở mức 28 điểm trở lên.

Năm nay, điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền có ngành trung bình 9,4 điểm/môn mới đỗ như ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, với 37,7 điểm. 

Một số ngành lấy mức 37 điểm trở lên gồm Báo chí truyền hình lấy 37,21, Truyền thông Marketing lấy 37,38...


 TT

Tên trường 

Điểm chuẩn 2024

Điểm chuẩn 2023

1

15-19

15-19

2

16-21

 16-21

3

15-16,5

15-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm

4

Trường Đại học Bình Dương

15-21

15; riêng ngành dược học lấy 21 điểm

16-23

16-23

6

25,6-28,13

Hệ chuẩn: 24,5-26,5

Hệ CLC: 32,6-32,75




Hệ quốc tế: 21,6-23,9




7

Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

15

15

8

Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị

16

15

9

15-26,85

15-19

10

22-29,3

18,3-28,42

11

15-23

15; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm

12

23,95-28,6

21,7-28

13

16-17

17

14

27-28,5

26,2-28,5

15

20-26,25

19-26,25

16

Trường Đại học Thái Bình Dương

15

15

17

Trường Đại học Bạc Liêu

 

15-16

18

19,2-25,7

20-25,52

19

Trường Đại học Đại Nam

16-22,5

15-22,5

20

16-22,5

16-24

21

Trường Đại học Đông Á

15-21

15-21

22

19-26

18-26

Phân hiệu Quảng Ngãi: 17




23

15-22,5

15-22,5

 24

26,71-28,18

Thang điểm 30: 26,1-27,65

Thang điểm 40: 35,65-37,1




25

15-20

15-21,5

26

22,95-29,03

20-28,78

27

21,78-28,53

21-29,42

28

24,39-27,44

24,06-27,48

29

Trường Đại học Tiền Giang 

 

15-17,5

30

15-28,43

15-26,86

31

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

15-18

15-17

32

Trường Đại học Hoa Lư

16-27,2

15-26,2

33

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên

18,4-22,8

16-19,5

 34

16-26

16-24,2

35

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 24 điểm)

15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm)

36

19-25,4

19-24,5

37

17-24,5

16-22,5

38

21-25,15

21-24,35

39

20-21

20-22

40

Thang 30: 20-26,25

Thang 30: 20-25,65

Thang 40: 34,45-35

Thang 40: 33,4-34,85



41

21-22

20,55-22

42

18,5-28,5

17-28,05

43

22,56-27,27

22,91-27,11

44

24,5-28,36

23,5-25,5

45

Trường Đại học Đông Đô

15-21

 

46

22-25,9

21,1-26

47

23,8-27,2

17-27,2

48

24,26-25,51

23,81 - 25

49

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

20,45-26,36

24,1-25,24

50

17,05-27,11

17-26,45

51

21,35-26,57

18,35-26,31

52

Thang 30: 26,03-26,85

Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51 

Thang 40: 34,35-36,15




 53

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

 

19-27,75

54

22-28,8

21-28

55

22-34,25

22-34,6

56

20,5-26,62

18-25

57

Trường Đại học Công đoàn

Thang 30: 15,2-26,38

15,15-23,23 

Thang 40: 33,0




58

25-27

24,5-27

59

16-24,75

16,5-25,5

60

22,1-27,83

 

61

55,51-84,14 (thang 100)

54-79,84 (thang 100)

62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

24,85-26,1

25-26,2

63

16-21

16-21

64

15-19

15,15-24,03

65

19-26

19-25,4

66

Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 

 

18,7-25,32

67

24,92-28,89

20,5-27,45

68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

 

18-23

69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

26,75-38,45

26,68-37,21

70

17-25,8

16-26,75

71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

15-24,75

15-26

72

24,49-27,15

23,55-26,8

73

33,1-33,62 (thang điểm 40)

34,1-35,7

74

22,5-27,8

22-27,85

75

24,5-28,36

24,28-27,35

76

Cơ sở Hà Nội: 17-26,33

Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44

Cơ sở TPHCM: 20-25,8

Cơ sở TPHCM: 17-24,6



77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

17,5-24,5

17,5-24

78

Trường Đại học Thăng Long 

19-26,52

PT1/PT6: 18-25,89

PT2: 24,05-26,23




79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

15-21

15-21

80

Trường Đại học CMC 

21-23

22-23

81

Trường Đại học Điện lực 

19,5-24

18-24

82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

 

15

83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

 

15

84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

 

16-25,9

85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

16-22,5

15-22,5

86

16-28,71 (môn năng khiếu có nhân hệ số)

17-28,12

87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM 

 

25,4-27,8

88

Trường Đại học Tây Nguyên 

15-27,58

15-26

89

17,20-28,13

15,35-27,58

90

16-24

15-19

91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

15-24,5

15-23,5

92

Thang 40: 34,35-35-78

20,7-26,85

Thang 30: 22,85-28,9




93

Trường Đại học Tân Tạo

15-22,5

15-22,5

94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

 

21,85-25,05

95

15,35-28,83

15-28,58

96

24-27

17-26,45

97

17,2-28,13

15,35-27,58

98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

17,13-27,24

15-27,17

99

15,90-23,55

15-23,79

100

Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

22-27

22-25,01

101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

15-25,73

15-23

102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

17-18,50

17-20,25

103

22,35-25,57

19,05-25,52

104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18,65-25,01

18,55-24,63

105

15

15

106

17-23

17-23

107

16,7-18,2

15,75-18,2

108

17-23

15,5-21

109

27,1

21

110

15-26,3

16-26

111

15-18

15-17,5

112

15-28,3

15-27,6

113

18,5-21

18-24

114

15-17,5

15-18

115

17-23

17-23

116

15-27,1

15-25,5

117

21

19

118

Trường Đại học Y tế công cộng

16,1-22,95

16-21,8

119

16,5-25,25

16,5-24,5

120

Trường Đại học Mở Hà Nội

Thang 40: 22,5-33,19

17,25-25,07

Thang 30: 17-26,12




121

Trường Đại học Phan Thiết 

15-19

15-19

122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

 

15

123

Trường Đại học Cửu Long 

15-22,5

15-21

124

Trường Đại học Phương Đông 

15-24

15-24

125

Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 

18-34 (môn năng khiếu có nhân hệ số)

Thang 30: 16-27,45

Thang 40: 29-31,9




126

Trường Đại học Võ Trường Toản 

 

15-22,5

127

Trường Đại học Hồng Đức 

15-28,42

15-27,63

128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

15,5-26

15-24,75

129

Trường Đại học Phenikaa 

17-23

17-23

130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

15

15

131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

15-21

16,5-21

132

15-22,5

15

133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

17-21

17-21

134

Trường Đại học Đồng Tháp

15-27,84

17-27,4

135

Cơ sở Hà Nội: 23,25-27,9

Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65

Cơ sở Quảng Nam: 18-21

Cơ sở Quảng Nam: 15-18



136

Trường Đại học Thành Đông 

14-21

14-21

137

Trường Đại học Tài chính kế toán

15

15

138 

15-27,43

15-27,4

139

Trường Đại học Nguyễn Trãi 

18

20-22

140

Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM 

20

Phương thức 405: 22,75

Phương thức 406: 23,84




141

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 

16-18

16-18

142

Trường Đại học Lạc Hồng 

15-21

15-21

143

Trường Đại học Kinh Bắc 

 

15-22,5

144

Cơ sở Hà Nội: 20,5-26,45

Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;

Cơ sở TPHCM: 20-25,86

Cơ sở TPHCM 16,15-24,83



145

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

15

15

146

16-22,5

15-22,5

147

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 

15-19

15-19

148

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 

19,5-24

17-23

149

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

16-24,54

16-24,12

150

Trường Đại học Tân Trào 

15-27,67

15-24,5

151

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 

16-21,25

Thang 30: 18-25,75

Thang 40: 32,25-32,5




152

Trường Đại học Khánh Hòa 

15-22

15-25,85

153

15-26,5

15-24,75

154

Trường Đại học Tây Đô 

15-21

15-21

155

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 

 

16-22,75

156

Trường Đại học Chu Văn An 

15-17

15-17

157

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 

 

15

158

Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 

 

15-23,3

159

17-24,8

17-24,49

160

Trường Đại học Thủ Dầu Một 

15-26,47

15,5-23,25

161

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

 

18-20,5

162

Trường Đại học Hà Tĩnh 

 

16-26,4

163

Trường Đại học Lâm nghiệp 

 

15

164

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 

 

15-23,5

165

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 

 

20,25-22,75

166

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 

16-18

15-19

167

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 

 

15-16

168

17-20

16-19

169

20,60-28,55

cao nhất 27,97 điểm

170

22,85-28,15

18,15-27,36

171

Thang 30: 25,18-26,8

Thang 30: 23,31-28,68 

Thang 40: 34,5-37,7

Thang 40: 33,5-38,02 



172

Trường Đại học Sư phạm TPHCM 

 

17-27

173

15-24,5

17-15,56

174

19-26,05

19-25,52

175

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 

19-24

19-23,5

176

Trường Đại học Hạ Long 

15-26,6

15-23

177

Trường Đại học Sao Đỏ

16-21,74

16-18

178

Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM 

16-27,91

16-27,21

179

Trường Đại học Duy Tân 

16-22,5

14-22,5

180

25,47-29,2

25,27-28,46

181

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 

 

16-26,15

182

Trường Đại học Quảng Nam

14-25,8

14-24,5

183

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 

 

15,3-19

184 

Trường Đại học Quy Nhơn 

15-27,45

15-25,75

185

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 

15,95-25,54

15-25,69

186

Học viện Bưu chính viễn thông

 

Cơ sở phía Bắc: 23,76-26,59

Cơ sở phía Nam: 18-25,1




187

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 

15-24,5

14-25

188

Trường Đại học Đồng Nai

17-25,5

17-24,75

189

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

 

15

190

Trường Đại học Y Dược Thái Bình 

 

15-25,8

191

19-24,85

19-24

192

Trường Đại học Hải Phòng 

17-33,5 (môn năng khiếu có nhân hệ số)

15-23,5

193

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 

14-21

14-21

194

Trường Đại học Sài Gòn 

 

17,91-26,31

195

Trường Đại học Y Dược TPHCM 

 

19-27,34

196

Trường Đại học Văn hóa TPHCM

22-27,85

15-24,5

197

Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 

 

19

198

Trường Đại học Xây dựng miền Trung 

15-26,85

15

199

Trường Đại học Việt Đức 

18-22

18-22

200

Trường Đại học Thái Bình 

 

16-19

201

Trường Đại học Trà Vinh 

15-24,62

15-24,45

202

Trường Đại học Phạm Văn Đồng 

15-26,6

15-23,2

203

Thang 30: 16,7-25,08

24,2-36,15

Thang 40: 25,27-35,8




204

22-26,4

19,65-26,15

205

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 

 

20,01-28,8

206

Học viện Tòa án

 

21,15-27,31

207

Trường Đại học Phạm Văn Đồng 

 

15-23,2

208

Trường Đại học Tiền Giang 

15-20,5

15-17,5

209

Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre

 

17

210

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

 

16

211

Trường Đại học Y Hà Nội

 

19-27,73

212

Khối trường công an, cảnh sát

 

lấy từ 14,01 điểm

213

15-16

 

214

Trường Đại học Hòa Bình

17-22,5

 

215

Trường Đại học Thành Đô

16,5-21

 

216

20-26,35

 

217

17

 

218

Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

15-18

 

219

Đại học Quang Trung

15-19

 

220

Đại học Dầu khí Việt Nam

20

 

221

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

18-37,5 (môn năng khiếu có nhân hệ số)

 

222

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

24,5-27,5

 

223

Đại học FPT

21

 

224

15-26,61

 

225

Đại học Trưng Vương

15-19

 

226

Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Đồng Nai

15-18

 

227

Đại học Quốc tế Bắc Hà

16

 


1 view0 comments

Recent Posts

See All

19/11 NGÀY QUỐC TẾ NAM GIỚI

Ngày Quốc Tế Nam Giới 19/11: Ý Nghĩa, Tầm Quan Trọng và Lời Tri Ân Đến Phái Mạnh Ngày Quốc Tế Nam Giới (International Men’s Day) là dịp...

Commentaires


bottom of page